HỌC TIẾNG NHẬT QUA THÀNH NGỮ PHẦN 4

Đánh giá bài viết

Hãy cùng Lapis tiếp tục tìm hiểu về những thành ngữ hay trong tiếng Nhật, và suy ra những thành ngữ có nghĩa tương đồng trong tiếng Việt nhé!

  1. 深い川は静かに流れ【ふかいがわはしずかにながれる】

かお(mặt), が(giới từ chủ đích), うれる(bán được); “Mặt bán được”.

Ý Nghĩa:

– Nghĩa đen: Những chỗ nước sâu thì thường không gây tiếng ồn và nhìn trên bề mặt có vẻ rất tĩnh lặng, nhưng thực tế thì có rất nhiều nước chảy dưới bề mặt. Còn những chỗ nước nông thì thường có tiếng chảy ồn ào nhưng lại có rất ít nước chảy qua.

– Nghĩa bóng: Những người trầm lặng có thể có những suy nghĩ và hiểu biết sâu xa phức tạp. Mặt khác những người nói nhiều và hay khoe khoang về những gì họ biết thì lại thường kém thông minh và suy nghĩ nông cạn hơn.

Thành ngữ 深い川は静かに流れる
Thành ngữ 深い川は静かに流れる

 

  1. 渡りに【わたりにふね

わたり(lối đi, đường đi qua), に(ở, trên), ふね(thuyền); “Con thuyền trên lối đi”.

Ý Nghĩa: Dịp may đến đúng lúc đang gặp khó khăn hoặc điều đang mong ước bỗng nhiên thành hiện thực.

Tục ngữ của Việt Nam cũng có câu: “buồn ngủ gặp chiếu manh”

Thành ngữ 渡りに船
Thành ngữ 渡りに船

 

  1. ああ言えばこう言【ああいえばこういう】

Ý Nghĩa: Dịch ra là nói thế này lại bảo thế kia, nghĩa là lấy những lý do theo ý mình và nói thế này thế nọ (cố tình nói trái với ý kiến của người khác).

Trong Tiếng Việt cũng có câu “Nói một câu cãi một câu”.

Thành ngữ ああ言えばこう言う
Thành ngữ ああ言えばこう言う