TIẾNG NHẬT N5
Sơ cấp 1
Xem chi tiết
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Sơ cấp 2
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Sơ cấp 3
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Sơ cấp 4
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
TIẾNG NHẬT N4
Sơ cấp 5
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Sơ cấp 6
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Sơ cấp 7
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
TIẾNG NHẬT N3
Trung cấp 1
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Trung cấp 2
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Trung cấp 3
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
TIẾNG NHẬT N2
Trung cấp 4
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Trung cấp 5
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Trung cấp 6
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
Trung cấp 7
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
TIẾNG NHẬT LUYỆN THI
LUYỆN THI N5
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
LUYỆN THI N4
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
LUYỆN THI N3
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
LUYỆN THI N2
- Thời lượng: 2 tháng
- Số tiết: 51 tiết
- Thời gian: Thứ 2 – 4 – 6
- Học viên mỗi lớp: 6 – 15 bạn
TIẾNG NHẬT CẤP TỐC
Cấp tốc N5
- Thời gian: 2.5 tháng
- Buổi : 5 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Cấp tốc N4
- Thời gian: 2.5 tháng
- Buổi : 5 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Cấp tốc N3
- Thời gian: 3 hoặc 6 tháng
- Buổi : 4 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Cấp tốc N2
- Thời gian: 3 hoặc 6 tháng
- Buổi : 4 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
TIẾNG NHẬT GIAO TIẾP
Đàm thoại sơ cấp 1
- Thời gian: 2 tháng
- Buổi : 3 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Đàm thoại sơ cấp 2
- Thời gian: 9 tuần
- Buổi : 3 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Đàm thoại trung cấp 1
- Thời gian: 11 tuần
- Buổi : 2 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
Đàm thoại trung cấp 2
- Thời gian: 12 tuần
- Buổi : 2 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp:
TIẾNG NHẬT ĐẶC BIỆT
Tiếng Nhật Nhà hàng
- Thời gian: 2 tháng
- Buổi : 2 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Đối tượng: – Học viên trình độ N3, có thể dùng các mẫu câu sơ cấp để giao tiếp cơ bản và có kiến thức về kính ngữ – Học viên mong muốn làm việc tại nhà hàng, khách sạn Nhật Bản trong tương lai
Tiếng Nhật Khách sạn
- Thời gian: 2 tháng
- Buổi : 2 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Đối tượng: – Học viên trình độ N3, có thể dùng các mẫu câu sơ cấp để giao tiếp cơ bản và có kiến thức về kính ngữ – Học viên mong muốn làm việc tại nhà hàng, khách sạn Nhật Bản trong tương lai
Tiếng Nhật bán hàng
- Thời gian: 2 tháng
- Buổi : 2 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Đối tượng: học viên đã hoàn thành xong chương trình Trung cấp tiếng Nhật, đang công tác trong ngành bán hàng hoặc mong muốn làm công việc này trong tương lai
Tiếng Nhật thẩm mỹ
- Thời gian: 6 tháng
- Buổi : 3 buổi 1 tuần
- Số buổi:
- Học viên mỗi lớp: